Bảng điện tử công nghiệp tiếng anh là gì

industrial-electronic-board

Màn hình led giá rẻ xin chào các bạn, rất vui khi được gặp lại các bạn trong chuyên mục tin tức nơi chúng tôi – ban biên tập của manhinhledgiare.net được chia sẻ những thông tin về cách lắp đặt, kinh nghiệm thi công màn hình led… tới toàn thể bạn đọc với hy vọng mọi người sẽ có được góc nhìn tổng quan về màn hình led cũng như biển quảng cáo.

Và trong bài viết này, chúng tôi xin được chia “Bảng điện tử công nghiệp tiếng Anh là gì ? ” Hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.

Xem thêm:

Cách lựa chọn bảng điện tử công nghiệp phù hợp mục đích sử dụng .

Điểm khác nhau giữa lắp đặt màn hình led ngoài trời và màn hình led hội trường

Báo giá thi công lắp đặt Màn hình LED P3

Bảng điện tử công nghiệp tiếng Anh là gì ?

Và để trả lời cho câu hỏi này, các bạn có thể sử dụng công cụ google dịch để có cho mình được đáp án và câu trả lời chính xác nhất. Chỉ cần nhập từ khóa và sau đó trong nháy mắt là bạn đã có được đáp án rồi.

Bảng điện tử công nghiệp tiếng Anh là gì ?
Bảng điện tử công nghiệp tiếng Anh là gì ?

Vâng industrial electronic board chính là đáp án trong bài viết này. Vậy là khi nhìn thấy ở đâu có dòng chữ: industrial electronic board là bạn có thể hiểu rằng đó chính là bảng điện tử công nghiệp rồi. Thật đơn giản đúng không nào.

Một số thuật ngữ tiếng anh chuyên dụng về ngành điện tử mà bạn cần biết.

3p circuit breaker: máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles
Accesssories: Phụ kiện
Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo
Active-region Vùng khuếch đại
Actual case Trường hợp thực tế
Adaptable user interface (AUI): giao diện người dùng thích ứng
Adding Thêm vào
Admittance relays: rơle tổng dẫn
Air circuit breakers (ACB): Máy cắt không khí
Air distribution system: Hệ thống điều phối khí
Alarm bell: Chuông báo tự động
Alarm: cảnh báo, báo động
Alloys: hợp kim

industrial-electronic-board
industrial-electronic-board

AC : (Alternating Current) dòng điện xoay chiều
AC Alternative Curent
AC Drain pipe : Ống thoát nước máy lạnh
AC Trunking : dùng để đi dây điện,đi ống đồng
ACC Automatic Combustion Control
accesssories: phụ kiện
acricel: ăng ten chảo
across: qua, được nạp qua
act = behave: hoạt động
action: hành động, hoạt động
actual: thực tế
Actuator Cơ cấu truyền động, bộ dẫn động 作動器
Adaptable user interface (AUI): giao diện người dùng thích ứng.
Adapter Bộ chỉnh lưu, bộ điều hợp 接合器、接頭
Admittance relays: rơle tổng dẫn.
advantage: ưu điểm
AGC Automatic Gauge Control Điều khiển khe hở lỗ hình tự động
AHU : Air handling unit
Air circuit breaker (ACB): máy cắt bằng không khí.
Air Compressor : Hệ thống khí nén
Air compressor machine : máy khí nén
Air Conditioner System : Hệ thống máy lạnh
Air distribution system: Hệ thống điều phối khí
Air receive tank : bể nhận khí
air: không khí
Aircircuitbreakers(ACB):Máy cắt không khí.
AJC Automatic Jump Control Bô điều chỉnh va đập tự động
Alarm bell: chuông báo tự động.
Alloys: hợp kim.
almost: gần như, hầu như
alter: thay đổi
Alterating current (AC): dòng điện xoay chiều.
alternate: thay đổi
Alternator (n): Máy phát điện xoay chiều
Altivar biến tần
Ammeter: Ampe kế
Amplidyne: khuếch đại quay.
Amplifier Bộ khuếch đại 放大器
amplifier: bộ phận khuyếch đại âm li
amplify: Khuyếch đại
amplitude modulated carrier wave ( AM carrier wave ) : sóng mang biến điện biên độ
amplitude: Biên độ, độ rộng
Analog digital converter (ADC): Bộ biến đổi tương tự số.
Analyser Bộ phân tích 分析器
Angular velocity: vận tốc góc.

Trong các bài viết tiếp theo chúng tôi sẽ tiếp tục chia sẻ thêm các kiến thức khác thú vị hơn về chủ đề này, các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.
Nếu bạn có nhu cầu lắp đặt màn hình led, bảng điện tử công nghiệp… cho quán cà phê, công ty, xí nghiệp tại Hà Nội  cũng như các tỉnh thành lân cận vui lòng liên hệ số máy 091.336.6612 để được báo giá và hỗ trợ nhanh nhất. Xin cảm ơn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *