Mục Lục
Để đáp ứng nhu cầu lắp đặt và thi công màn hình led của khách hàng và doanh nghiệp. Ban biên tập của màn hình led giá rẻ xin được cung cấp bảng báo giá chi tiết cho từng sản phẩm mới nhất 2020 như sau:
Màn hình LED điện tử Huaxia P4.81 Fullcolor Outdoor
Thông số kĩ thuật
1. | Chủng loại: | P4.81 outdoor SMD 3 in 1 |
2. | Pixel Piitch: | 4.81mm |
3. | Điểm ảnh; | 1R1G1B |
4. | Linh kiện đèn (kích thước bóng đèn); | SMD 2727 |
5. | Module size (Kích thước module Led): | 250mm x 250mm |
6. | Độ phân giải Module Led: | 52 x 52 dots |
7. | Cân nặng Module Led- (Module weight (kg)): | 0.65 kg |
8. | Cabinet Size – Die – casting Aluminium: | 500mm x500mm; 500mm x 1000mm |
9. | Cabinet resolution (Độ phân giải cabinet): | 104 x 104 dots; 104 x 208 đots |
10. | Mật độ điểm ảnh / m2 | 43.264 dots |
11. | Độ sáng: | 1800 cd / m2 |
12. | Độ sáng điều chỉnh: | Automatic 256 levels |
13. | Tầm nhìn hiệu quả nhất: | > 5 m |
14. | Góc nhìn ngang; | 140° |
15. | Góc nhìn dọc: | 130° |
16. | Công suất Tiêu thụ điện trung bình; | Ave: 150 – 240w/m2 |
17. | Công suất Tiêu thụ điện năng Max; | Max: 600 w /m2 |
18. | Phương pháp thực hiện: | Phát hình liên tục |
19. | Phương pháp quét: | 1/13 scanning |
20. | MTBF: | 10.000 hours |
21. | Thời gian phục vụ: | 5.000 hours |
22. | Khung tần số: | 50 – 60 Hz |
23. | Tần số làm tươi: | ≥ 1920Hz |
24. | Nhiệt độ làm việc: | -10~+40°C |
25. | Điện áp đầu vào; | 110~240V |
26. | Lớp IP (trước / sau): | IP65/IP43 |
27. | Tỷ lệ chết điềm (chế bóng Led): | <0.00001 |
28. | Khoảng cách kiểm soát (đường truyền tín hiệu): | CAT cable : ≤ 100m muti-mode fiber ≤ 500m single-mode fiber ≤ 15km |
Giới thiệu
Xuất xứ: Trung Quốc
Bảo hành 12 tháng
Kiểu bóng: 3-in 1 SMD 2727
Hãng bóng: Kinglight
Driving IC: ICN 2153
Điện áp: AC220V/50Hz or AC110V/50Hz
Tuổi thọ LED TB: ≥50,000 hours
Mức độ xám: 14-16bit
Hệ thống kiểm soát: Novastar or Linsn, Colorlight
Nhiệt độ vận hành: ﹣10℃~40 C℃

Đơn giá: 50,000,000 Vnđ/m2 ( chưa bao gồm vận chuyển lắp đặt).
Phân loại màn hình LED
– Màn hình LED trong nhà hay còn được gọi là màn hình LED indoor, không có khả năng có độ sáng vừa phải, chống chói khi mắt người nhìn và cho được độ rõ nét khi nhìn gần.
– Màn hình LED ngoài trời hay còn được gọi là màn hình LED outdoor, có khả năng chống nước và là loại màn hình LED siêu sáng, rõ nét chống được độ lóa khi mặt trời chiếu sáng trực tiếp, giúp cho việc quan sát nội dung, hình ảnh của màn hình LED khi ở khoảng cách xa và độ cao.
Đặc điểm ứng dụng màn hình LED
– Màn hình LED mà các bóng càng gần nhau thì độ nét, độ rõ càng cao. Chính vì thế khi lắp màn hình LED ta phải biết được nhu cầu sử dụng của mình để chọn lựa loại màn hình LED nào cho phù hợp – loại màn hình LED lắp cho quảng cáo có tầm nhìn xa và độ cao thì chỉ cần màn hình LED có bóng LED cách thưa nhau– giảm được chi phí một cách tối đa cho khách hàng. Ngược lại màn hình LED trong nhà dùng cho mục đích chuyên dụng như sân Khấu, liveshow ca nhạc, hội nghị ngoài trời v.v.. thì ta cần sử dụng màn hình LED có độ phân giải,độ nét cao, có nghĩa là màn hình LED sử dụng điểm ảnh,bóng LED có khoảng cách gần …
– Cũng theo các nhà sản xuất, đèn LED không sử dụng chất thủy ngân như đèn CCFL nên thân thiện với môi trường hơn. Ngoài ra, các mối hàn bo mạch của màn hình led cũng giảm thiểu việc sử dụng chì, thay vào đó là các hợp kim khác như bạc, đồng… vốn có khả năng truyền dẫn tốt hơn và ít độc hại hơn, dù chi phí cao hơn. Hơn nữa, màn hình LED tiêu thụ ít điện năng hơn đèn huỳnh quang CCFL nên màn hình LED có khả năng tiết kiệm điện hơn 50% so với tivi LCD
Một số lưu ý khi về màn hình LED P4.81SMD ngoài trời
– Màn hình LED P4.81 SMD ngoài trời sử dụng công nghệ Diode (bóng led) phát quang với những ưu điểm nổi trội về độ sáng và tuổi thọ so với các phương tiện phát hình hiện có (khoảng 1.000.000 giờ).
– Mỗi điểm ảnh là các bóng LED được điều khiển độ sáng khác nhau, khoảng cách giữa mỗi điểm ảnh được thiết kế nhằm đảm bảo tầm nhìn tốt nhất: Màn hình LED trong nhà có khoảng cách mỗi điểm ảnh đa dạng từ 4.81mm đến 10 mm thường được gọi là P4.81 cho đến P10.
– Màn hình LED P4.81 SMD ngoài trời cỡ lớn giúp cho việc câp nhật thông tin thường xuyên tại các sàn giao dịch chứng khoán, bến xe, nhà ga, sân bay, sân khấu thông tin được cập nhật nhanh chóng, gây sự chú ý và dễ quan sát, dễ hiểu.
MÀN HÌNH LED HUAXIA P2 FULLCOLOR INDOOR
Xuất xứ: Trung Quốc
Module: 320 x 160 mm
Bảo hành 12 tháng
Khoảng cách xem tốt: ≥2 m tới 20m tháng
Độ sáng: ≥1000cd/㎡

Hệ thống kiểm soát: Novastar or Linsn
Nguồn TH tương thích: AV,DVI,HDMI,SDI,S-Video.
Số lượng màu: 281 tỉ màu
Đơn giá: 65,000,000 vnđ/ 1m2 (Chưa bao gồm vận chuyển lắp đặt
Màn hình LED HXLED P8 Outdoor, Cabin đúc nguyên khối.
Hãng sản xuất: HXLED
Xuất xứ: Trung Quốc
Bảo hành 12 tháng
Kích thước modun cơ bản: 320x 160 mm
Khoảng cách 2 điểm ảnh: 8mm

Kiểu Bóng LED: 3-in 1 SMD 2121
Tuổi thọ LED TB: ≥50,000 hours
Hệ thống kiểm soát: Novastar
Nguồn TH tương thích: AV,DVI,HDMI,SDI,S-Video.
Khoảng cách xem tốt: ≥5 m tới 50m
Đơn giá: 26,000,000 vnđ/ 1m2 (Chưa bao gồm vận chuyển lắp đặt
Màn hình LED điện tử Lamp V2 Fullcolor Indoor
Xuất xứ: Trung Quốc
Driving IC: ICN 2153
Bảo hành 12 tháng
Độ sáng: ≥600cd/㎡ adjustable
Lamp V2 Fullcolor Indoor
Góc nhìn: Horizontal 140° Vertical 130°
Khoảng cách xem tốt: ≥2 m tới 40m
Mức độ xám: 14-16bit
Số lượng điểm ảnh/m2: 250000 dot/m2
Hệ thống kiểm soát: Novastar or Linsn, Colorlight
Nhiệt độ vận hành: ﹣10℃~40 C℃
Tuổi thọ LED TB: ≥100,000 hours
Đơn giá: 65,000,000 vnđ/ 1m2 (Chưa bao gồm vận chuyển lắp đặt
Ngoài các sản phẩm trên, chúng tôi còn các loại màn hình led hội trường, màn hình led ngoài trời khác như: led p2, led p3, led p4… cũng như cho thuê các màn hình led phục vụ sự kiện, cưới hỏi trên toàn quốc. Để nhận được báo giá đúng nhất, khách hàng vui lòng liên hệ số máy: 091.336.6612 xin cảm ơn